ghê gớm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ghê gớm+
- (cũng nói ghê hồn) Frightful, horrible
- tai nạn ô tô ghê gớm
a horrible car accident
- tai nạn ô tô ghê gớm
- Formidable, terrible
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghê gớm"
- Những từ có chứa "ghê gớm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
frightfuly abhorrent abomination revolt shuddering grisly abhorrence gruesomeness detestation disgustful more...
Lượt xem: 744